Feet
Foot là đơn vị chiều dài được sử dụng trong hệ đo lường Anh và hệ đo lường thông thường của Mỹ, thể hiện 1/3 thước Anh, và được chia nhỏ thành mười hai inch.
Bạn đang xem: 1 ft bằng bao nhiêu m
Cách quy đổi ft → m
1 Feet bằng 0.3048 Mét:
1 ft = 0.3048 m
Mét
1 m tương đương với 1,0936 thước, hoặc 39,370 inch.
Từ năm 1983, mét đã được chính thức xác định là chiều dài đường ánh sáng đi được trong chân không trong khoảng thời gian 1/299.792.458 giây.
Bảng Feet sang Mét
0.01 Feet = 0.003048 Mét | 10 Feet = 3.048 Mét |
0.1 Feet = 0.03048 Mét | 11 Feet = 3.3528 Mét |
1 Feet = 0.3048 Mét | 12 Feet = 3.6576 Mét |
2 Feet = 0.6096 Mét | 13 Feet = 3.9624 Mét |
3 Feet = 0.9144 Mét | 14 Feet = 4.2672 Mét |
4 Feet = 1.2192 Mét | 15 Feet = 4.572 Mét |
5 Feet = 1.524 Mét | 16 Feet = 4.8768 Mét |
6 Feet = 1.8288 Mét | 17 Feet = 5.1816 Mét |
7 Feet = 2.1336 Mét | 18 Feet = 5.4864 Mét |
8 Feet = 2.4384 Mét | 19 Feet = 5.7912 Mét |
9 Feet = 2.7432 Mét | 20 Feet = 6.096 Mét |
Diện tích và chu viLũy thừa và khai cănPhương trìnhTrung bìnhThể tích và diện tíchHàm lượng giácLogaritNăng lượng và nhiên liệuChuyển đổi đơn vị đo
pm (Picômét)nm (Nanômét)micromet (Micrômét)mm (Milimét)cm (Centimét)dm (Đêximét)m (Mét)km (Kilômét)in (Inch)ft (Feet)yd (Thước Anh)mi (Dặm)fm (Sải)pc (Parsec)au (Angstrom)ly (Năm ánh sáng)nmi (Hải lý)
pm (Picômét)nm (Nanômét)micromet (Micrômét)mm (Milimét)cm (Centimét)dm (Đêximét)m (Mét)km (Kilômét)in (Inch)ft (Feet)yd (Thước Anh)mi (Dặm)fm (Sải)pc (Parsec)au (Angstrom)ly (Năm ánh sáng)nmi (Hải lý)
Máy tính online thực hiện các phép tính đơn giản đến nâng cao, chuyển đổi đơn vị đo, giải hệ phương trình, tính diện tích, khai căn, lũy thừa, hàm lượng giác...