Đại lý xe sản phẩm công nghệ Honda Kiên Giang chi tiết danh sách các shop bán xe và thương mại dịch vụ Honda ủy nhiệm.
Bạn đang xem: Giá xe vario 150 kiên giang 2020
Bảng giá xe Honda tại Kiên Giang bắt đầu nhấtDanh sách shop xe đồ vật Honda Kiên Giang
Dưới đấy là danh sách 11 của hàng cung cấp xe sản phẩm công nghệ và dịch vụ thương mại sửa chửa, bảo hành…của Honda ủy nhiệm trên tỉnh Kiên Giang
Honda Kim Điệp Kiên Giang
1. HEAD Kim Điệp
Điện thoại: 0297 3788788
2. HEAD Kim Điệp 2
Điện thoại: 0297 3654999
3. HEAD Kim Điệp 3
Điện thoại: 0297 3513939
4. HEAD Kim Điệp 4
Điện thoại: 0297 3788444
5. HEAD Kim Điệp 5
Điện thoại: 0297 3663939
6. HEAD Kim Điệp 6
Điện thoại: 0297 3771199
7. HEAD Kim Điệp 7
Điện thoại: 02973887788
Honda Thành phạt Kiên Giang
8. Xem thêm: Tường Thuật Trực Tiếp U19 Việt Nam, Truyền Hình Khánh Hòa
Điện thoại: 297 6269269
9. HEAD Thành vạc 2
Điện thoại: 0297 3919259
Honda Thái Hòa Kiên Giang
10. HEAD Thái Hòa 1
Điện thoại: 0297 6254333
11. HEAD Thái Hòa 2
Điện thoại: 0297 3857424
Các đại lý Honda Kiên Giang khác
12. HEAD Minh Giang
Điện thoại: 0297 3717999
13. HEAD Thanh Danh
Điện thoại: 0297 3959298
14. HEAD Công Luận
Điện thoại: 0297 3607806
15. HEAD nam bình 3
Điện thoại: 0297 3566789
Bảng giá xe Honda Kiên Giang
Bảng giá chỉ xe là mức giá lời khuyên của Honda. ý muốn biết giá bán xe đúng mực hơn, bạn vui mừng gọi năng lượng điện trực kế tiếp các cửa hàng xe sản phẩm Honda sống Kiên Giang nhằm tham khảo.
Honda Wave Alpha 110 | Tiêu chuẩn | 19.000.000 |
HondaBlade 110 | Phanh cơ | 18.000.000 |
HondaBlade 110 | Phanh đĩa | 19.000.000 |
HondaBlade 110 | Vành đúc | 20.500.000 |
HondaWave RSX 110 | Phanh cơ | 21.500.000 |
HondaWave RSX 110 | Phanh đĩa | 22.500.000 |
HondaWave RSX 110 | Vành đúc | 24.500.000 |
HondaFuture 125 | Nan hoa | 30.000.000 |
HondaFuture 125 | Vành đúc | 31.000.000 |
Vision | Tiêu chuẩn | 32.000.000 |
Vision | Cao cấp | 34.000.000 |
Vision | Cá tính | 37.000.000 |
Lead | Tiêu chuẩn | 39.000.000 |
Lead | Cao cấp | 41.000.000 |
Lead | Đen mờ | 42.000.000 |
Air Blade 2019 | Tiêu chuẩn | 42.000.000 |
Air Blade 2019 | Cao cấp | 45.000.000 |
Air Blade 2019 | Đen mờ | 48.000.000 |
Air Blade 2019 | Từ tính | 46.000.000 |
Air Blade 2020 | 125i Tiêu chuẩn | 42.000.000 |
Air Blade 2020 | 125i Đặc biệt | 42.5.00.000 |
Air Blade 2020 | 150i Tiêu chuẩn | 55.5.00.000 |
Air Blade 2020 | 150i Đặc biệt | 57.000.000 |
Winner X | Thể thao | 44.000.000 |
Winner X | Camo (ABS) | 48.000.000 |
Winner X | Đen mờ (ABS) | 49.000.000 |
SH mode 2021 | Thời trang (CBS) | 60.000.000 |
SH mode 2021 | Thời trang (ABS) | 70.000.000 |
SH mode 2021 | Cá tính (ABS) | 71.000.000 |
PCX | 125 | 55.000.000 |
PCX | 150 | 68.000.000 |
PCX | 150 Hybird | 87.000.000 |
MSX 125 | Tiêu chuẩn | 50.000.000 |
HondaSH 2019 | 125 CBS | 100.000.000 |
HondaSH 2019 | 125 ABS | 110.000.000 |
HondaSH 2019 | 150 CBS | 125.000.000 |
HondaSH 2019 | 150 ABS | 130.000.000 |
HondaSH 2019 | 150 CBS đen mờ | 140.000.000 |
HondaSH 2019 | 150 ABS đen mờ | 150.000.000 |
SH 2020 | 125 CBS | 82.000.000 |
SH 2020 | 125 ABS | 98.000.000 |
SH 2020 | 150 CBS | 100.000.000 |
SH 2020 | 150 ABS | 110.000.000 |