Cập nhật bảng giá xe và bảng giá lăn bánh kia Seltos 2021 và tặng kèm mới tuyệt nhất tháng 09/2021. Hiện tại nay, kia Seltos đang triển lẵm đến quý khách 3 phiên bản bao gồm: kia Seltos 1.4L (Deluxe), kia Seltos 1.4L (Luxury), kia Seltos 1.4L (Premium). Phiên bản cao cấp cho nhất là 1.6L (Premium) đã tạm ngưng sản xuất tại Việt Nam.
Kia Seltos 2021Kia Seltos 2021 giá bán bao nhiêu?
Giá xe kia Seltos tương đối dễ tiếp cận, theo review của cá thể người viết thì bây giờ với giá tiền này thì tê Seltos là mẫu xe đáng cài nhất hiện nay, rõ ràng giá xe cơ Seltos 2021 trong thời điểm tháng 10/2021 như sau:
BẢNG GIÁ XE tê SELTOS MỚI NHẤT 2021 | ||
STT | Phiên bản | Giá xe cộ niêm yết |
1 | Kia Seltos 1.4 Deluxe | 589.000.000 |
2 | Kia Seltos 1.4 Luxury | 649.000.000 |
4 | Kia Seltos 1.4 Premium Turbo | 719.000.000 |
Lưu ý: bảng báo giá xe cơ Seltos bên trên chỉ mang ý nghĩa chất tham khảo.
Giá lăn bánh kia Seltos 2021 mới nhất tháng 09/2021
Để kia Seltos lăn bánh người tiêu dùng hàng thường phải trả thêm những khoản giá cả bắt buộc như: phí tổn trước bạ, phí đăng ký biển số (tùy vào địa phương), phí duy trì đường bộ, giá thành đăng kiểm, bảo hiểm nhiệm vụ dân sự,...Cụ thể giá lăn bánh tê Seltos 2021 như sau:
Giá lăn bánh cơ Seltos Deluxe 2021
BẢNG GIÁ LĂN BÁNH cơ SELTOS 1.4 DELUXE MỚI NHẤT 2021 | ||||
Thuế / chi phí / Bảo hiểm | Giá lăn bánh tại tp hà nội (đồng) | Giá lăn bánh tại TPHCM (đồng) | Giá lăn bánh ở thành phố hà tĩnh (đồng) | Giá lăn bánh trên tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 589.000.000 | 589.000.000 | 589.000.000 | 589.000.000 |
Phí trước bạ | 70.680.000 | 58.900.000 | 58.900.000 | 58.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí duy trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật hóa học xe | 8.835.000 | 8.835.000 | 8.835.000 | 8.835.000 |
Bảo hiểm nhiệm vụ dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí đại dương số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 690.895.700 | 679.115.700 | 660.115.700 | 660.115.700 |
Lưu ý: báo giá lăn bánh cơ Seltos 2021 chỉ mang ý nghĩa chất tham khảo
Giá lăn bánh tê Seltos Luxury 2021
BẢNG GIÁ LĂN BÁNH tê SELTOS 1.4 LUXURY MỚI NHẤT 2021 | ||||
Thuế / tổn phí / Bảo hiểm | Giá lăn bánh tại hà nội (đồng) | Giá lăn bánh tại TPHCM (đồng) | Giá lăn bánh ở thành phố hà tĩnh (đồng) | Giá lăn bánh trên tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 649.000.000 | 649.000.000 | 649.000.000 | 649.000.000 |
Phí trước bạ | 77.880.000 | 64.900.000 | 64.900.000 | 64.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 9.735.000 | 9.735.000 | 9.735.000 | 9.735.000 |
Bảo hiểm trọng trách dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển lớn số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 758.995.700 | 746.015.700 | 727.015.700 | 727.015.700 |
Lưu ý: báo giá lăn bánh tê Seltos 2021 chỉ mang ý nghĩa chất tham khảo
Giá lăn bánh tê Seltos Premium 2021
BẢNG GIÁ LĂN BÁNH tê SELTOS 1.4 PREMIUM TURBO MỚI NHẤT 2021 | ||||
Thuế / giá tiền / Bảo hiểm | Giá lăn bánh tại thủ đô hà nội (đồng) | Giá lăn bánh tại TPHCM (đồng) | Giá lăn bánh ở tp hà tĩnh (đồng) | Giá lăn bánh trên tỉnh không giống (đồng) |
Giá niêm yết | 719.000.000 | 719.000.000 | 719.000.000 | 719.000.000 |
Phí trước bạ | 86.280.000 | 71.900.000 | 71.900.000 | 71.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 10.785.000 | 10.785.000 | 10.785.000 | 10.785.000 |
Bảo hiểm trọng trách dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 838.445.700 | 824.065.700 | 805.065.700 | 805.065.700 |
Lưu ý: bảng giá lăn bánh tê Seltos 2021 chỉ mang tính chất chất tham khảo
Thông số kỹ thuật cơ Seltos 2021
Thông số kỹ thuật cơ SeltosGiữa những phiên bạn dạng sẽ có biệt lập giữa động cơ, đồ vật nội thất cụ thể mời các bạn đọc xem thêm qua bảng thông số kỹ thuật của 3 phiên phiên bản Kia Seltos Deluxe, cơ Seltos Luxury, cơ Seltos Premium:
Thông số | Kia Seltos Deluxe | Kia Seltos Luxury | Kia Seltos Premium |
Kích thước | |||
D x R x C (mm) | 4.315 x 1.800 x 1.645 | ||
Chiều dài các đại lý (mm) | 2.610 | ||
Khoảng sáng sủa gầm (mm) | 190 | ||
Bán kính con quay vòng (m) | 5.3 | ||
Dung tích bình nguyên nhiên liệu (L) | 50 | ||
Dung tích khoang tư trang hành lý (L) | 433 | ||
Khối lượng (kg) | Không tải | 1.250 | 1.290 |
Toàn tải | 1.700 | 1.740 | |
Động cơ - hộp số - form gầm | |||
Loại động cơ | Kappa 1.4 T - GDi | ||
Hộp số | Ly hòa hợp kép 7 cấp | ||
Dẫn động | Cầu trước | ||
Công suất cực to (mã lực | 242 | ||
Hệ thống treo trước/sau | MacPherson/Thanh cân nặng bằng | ||
Hệ thống phanh trước/sau | Đĩa/Đĩa | ||
Hệ thống lái | Tay lái trợ lực điện | ||
Kích thước lốp xe | 215/60R17 | ||
Ngoại thất | |||
Cụm đèn trước | Halogen Projector | LED | |
Đèn sương mù | |||
Đèn biểu thị chuyển phía dạng LED | - | Có | |
Đèn chạy buổi ngày dạng LED | - | Có | |
Chế độ bật/tắt đèn trường đoản cú động | |||
Cụm đèn sau dạng LED | |||
Nội thất | |||
Ghế da | Màu đen | Màu beige | |
Hệ thống thông tin giải trí | Audio | AVN 8 inch | AVN 10.25 inch |
Kết nối Carplay/Android Auto | - | Có | |
Hệ thống loa | 6 | ||
Hệ thống đèn Mood Light | - | Có | |
Ghế lái chỉnh điện | |||
Hệ thống thông gió mặt hàng ghế trước | |||
Gương chiếu hậu chống lóa ECM | |||
Chìa khóa thông minh và Nút Start/Stop | - | Có | |
Điều hòa tự động | |||
Tùy chỉnh độ ngả sườn lưng hàng ghế sau | Có | ||
Cửa gió mặt hàng ghế sau | |||
Trang bị an toàn | |||
Hỗ trợ phanh ABS, EBD, ESP | Có | ||
Hỗ trợ căn nguyên ngang dốc HAC | |||
Mã hóa chìa khóa | |||
Cảnh báo phòng trộm | |||
3 cơ chế lái | |||
3 chính sách kiểm thẩm tra lực kéo | |||
Cảm trở thành sau cung cấp đỗ xe | |||
Camera lùi | - | Có | |
Số túi khí | 2 | 6 |
Bên bên trên là tin tức về giá chỉ xe cơ Seltos, giá lăn bánh các phiên bạn dạng Kia Seltos 2021 mở bán tại Việt Nam, hy vọng bài viết hữu ích với các bạn đọc.